Tắt máy lạnh bằng remote.
Nhấn và giữ nút “CHECK” hoặc tổ hợp phím (tuỳ model có thể là “MODE” + “TIMER”) khoảng 5 – 10 giây, cho đến khi màn hình remote hiện mã lỗi (ví dụ: E1, E2, P4…).
Hướng remote về dàn lạnh – máy sẽ phát tiếng “bíp” khi nhận tín hiệu, nếu có lỗi máy sẽ báo bằng tiếng bíp liên tục tương ứng với mã hiển thị trên remote.
Ghi lại mã lỗi hiển thị để tra cứu nguyên nhân và cách khắc phục.

Mã Lỗi |
Sự Cố |
Nguyên Nhân |
E0 |
Máy không hoạt động |
Lỗi tham số EEPROM |
E1 |
Dàn lạnh ngừng hoạt động sau 3 phút |
Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh |
E2 |
Máy không hoạt động |
Không có tín hiệu |
E3 |
Máy ngưng hoạt động sau 3 phút |
Hỏng motor dàn lạnh hoặc lỗi bo mạch dàn lạnh |
E5 |
— |
Đóng/ngắt mạch của cảm biến nhiệt độ dàn nóng |
E6 |
Máy không hoạt động |
Đóng/ngắt mạch của cảm biến nhiệt độ phòng |
P0 |
— |
IGBT bảo vệ dòng điện quá cao hoặc cảm biến nhiệt độ dàn lạnh |
P1 |
— |
Bảo vệ điện áp cao hoặc quá thấp |
P2 |
— |
Bảo vệ nhiệt độ máy nén quá cao |
P4 |
Máy nén không hoạt động |
Máy nén biến tần bị lỗi |
E4 & P3 |
— |
Chức năng riêng biệt |
Mã Lỗi |
Sự Cố |
Nguyên Nhân |
E1 |
Máy không hoạt động |
Hư sensor phòng (room) |
E2 |
— |
Hư sensor nhiệt độ ngưng tụ T3 |
E3 |
Máy không hoạt động |
Hư sensor dàn (coil) |
E4 |
Máy ngưng hoạt động sau 5 phút |
Hư xung tín hiệu motor quạt dàn lạnh |
E5 |
Dàn nóng không hoạt động, dàn lạnh báo lỗi |
Mất tín hiệu kết nối từ dàn lạnh ra dàn nóng |
F0 |
Motor dàn nóng không hoạt động |
Hư motor quạt dàn nóng |
F1 |
Máy báo lỗi |
Lỗi bảo vệ PC board ngoài dàn nóng |
F2 |
Máy báo lỗi |
Lỗi bộ điều khiển PFC ngoài dàn nóng |
F3 |
Máy báo lỗi |
Máy nén hoạt động bị lỗi |
F4 |
Máy báo lỗi |
Bảo vệ nhiệt độ đường nén cao |
F5 |
Máy báo lỗi |
Lỗi sensor nhiệt độ dàn nóng T4 |
F6 |
Máy báo lỗi |
Lỗi bộ điều khiển IPM ngoài dàn nóng |
F7 |
Máy báo lỗi |
Lỗi bảo vệ điện áp cao - thấp |
F8 |
Máy báo lỗi |
Lỗi thông tin liên lạc của các bộ điều khiển ngoài dàn nóng |
F9 |
Máy báo lỗi |
Lỗi bộ điều khiển EPROM ngoài dàn nóng |
Mã Lỗi |
Nguyên Nhân |
E1 |
Lỗi EEPROM |
E2 |
Lỗi mô-tơ quạt dàn lạnh |
E3 |
Lỗi mô-tơ quạt dàn nóng |
E5 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng T1 |
E6 |
Lỗi cảm biến coil dàn lạnh T2 |
Thêm Những Lựa Chọn Để Sử Dụng Phù Hợp Với Công Trình
6,500,000 VNĐ
Máy lạnh Sumikura APS/APO-120 Morandi 1.5 HP là thiết bị làm lạnh hiện đại đến từ thương hiệu Sumikura nổi bật với công suất 12.000BTU phù hợp cho không gian có diện tích từ 15-20m².Model máy lạnh được trang bị các tính năng thông minh như cảm biến nhiệt độ S-iFeel chế độ làm lạnh nhanh Turbo khả
8,500,000 VNĐ
Máy lạnh Mitsubishi Electric MSY-JS25VF Inverter 1 HP là dòng máy lạnh tiên tiến của thương hiệu Mitsubishi Electric nổi bật với khả năng tiết kiệm điện vượt trội nhờ công nghệ tiết kiệm điện. Với công suất 1 HP thiết bị phù hợp cho các không gian nhỏ dưới 15m² như phòng ngủ,phòng làm việc hoặc
Liên Hệ
Máy lạnh LG V24ENF1 Inverter 2.5 HP là model máy lạnh cao cấp đến từ thương hiệu LG nổi bật với công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng. Với công suất làm lạnh 21.500 BTU máy phù hợp với không gian từ 30 - 40m² mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng và đồng đều.
25,750,000 VNĐ
Điều hòa 2 chiều Panasonic CU/CS-YZ18AKH-8 Inverter 2 HP là thiết bị mang đến giải pháp làm lạnh và sưởi ấm hiệu quả cho không gian sống của bạn model máy lạnh thuộc thương hiệu Panasoni nổi bật với công nghệ Inverter tiết kiệm điện và khả năng làm lạnh nhanh Powerful Với công suất 2 HP (17.700
Đèn Timer |
Đèn Operation Nhấp Nháy Theo Nhu Cầu |
Mã Lỗi |
Nguyên Nhân / Giải Pháp Xử Lý |
OFF |
1 lần |
E0 |
Lỗi EEPROM board dàn lạnh → Thay mới |
OFF |
2 lần |
E1 |
Lỗi kết nối dàn lạnh và dàn nóng → Kiểm tra dây dẫn |
OFF |
3 lần |
E2 |
Lỗi board mạch dàn lạnh → Thay mới |
OFF |
4 lần |
E3 |
Lỗi motor quạt dàn lạnh → Thay mới |
OFF |
5 lần |
E4 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng (T1) → Thay mới |
OFF |
7 lần |
EC |
Môi chất lạnh bị rò rỉ → Kiểm tra đường ống |
ON |
2 lần |
F1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường (T4) → Thay mới |
ON |
3 lần |
F2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng (T3) → Thay mới |
ON |
4 lần |
F3 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy (T5) → Thay mới |
ON |
5 lần |
F4 |
Lỗi EEPROM dàn nóng → Thay mới |
FLASH |
1 lần |
P0 |
Bảo vệ quá tải / Lỗi IPM |
FLASH |
2 lần |
P1 |
Bảo vệ điện áp thấp |
FLASH |
3 lần |
P2 |
Bảo vệ quá nhiệt máy nén (18,000 Btu/h) |
FLASH |
5 lần |
P4 |
Lỗi board inverter → Thay mới |
OFF |
6 lần |
E5 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh (T2) → Thay mới |
Mã lỗi |
Đèn OPERATION |
Đèn TIMER |
Đèn DEFROST |
Nguyên nhân / Xử lý |
E1 |
OFF |
Nhấp nháy |
OFF |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng → Thay mới |
E2 |
OFF |
OFF |
Nhấp nháy |
Sự cố cảm biến nhiệt độ dàn lạnh → Thay mới |
|
OFF |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Sự cố quạt dàn lạnh → Thay mới |
E4 |
Nhấp nháy |
OFF |
Nhấp nháy |
Quá dòng máy nén → Gọi cho nhân viên bảo trì |
E9 |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
Lỗi Board dàn lạnh → Thay mới |
E7 |
ON |
Nhấp nháy |
OFF |
Lỗi EPROM Board dàn lạnh → Thay mới |
RT-D[B,D,H]
Mã lỗi trên màn hình hiển thị / Đèn Timer nhấp nháy |
Nguyên nhân / Xử lý |
E1 / Nhấp nháy 1 lần mỗi 8 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng → Thay thế |
E3 / Nhấp nháy 2 lần mỗi 8 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt coil dàn lạnh → Thay thế |
E2 / Nhấp nháy 1 lần mỗi 1 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt coil dàn nóng → Thay thế |
E4 / Nhấp nháy 4 lần mỗi 8 giây |
Sự cố motor quạt dàn lạnh → Thay thế |
MÃ LỖI MÁY LẠNH TREO TƯỜNG RT-C[A, D, E, M, H]
Nguyên nhân |
Hiển thị |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng |
E1 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng |
E2 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh |
E3 |
Sự cố máy nén |
E5 |
Sự cố cảm biến motor quạt dàn lạnh |
E7 |
Sự cố motor quạt dàn lạnh |
E8 |
MÃ LỖI MÁY LẠNH TREO TƯỜNG RT-DH
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh (đèn time nhấp nháy)
No. |
HIỂN THỊ |
NGUYÊN NHÂN |
1 |
Nhấp nháy 1 lần trong mỗi 8 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng |
2 |
Nhấp nháy 2 lần trong mỗi 8 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh |
3 |
Nhấp nháy 1 lần trong mỗi 1 giây |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng |
4 |
Nhấp nháy 4 lần trong mỗi 8 giây |
Sự cố motor quạt dàn lạnh |
Chức năng hiển thị sự cố trên PCB dàn lạnh(đèn Led hiển thị)
No. |
HIỂN THỊ |
NGUYÊN NHÂN |
1 |
E1 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng |
2 |
E3 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh |
3 |
E2 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng |
4 |
E4 |
Sự cố motor quạt dàn lạnh |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RT-BF-A
Đèn Operation nhấp nháy theo chu kỳ |
Đèn Run |
Mã lỗi |
Nguyên nhân / Giải pháp |
1 lần |
OFF |
E1 |
Lỗi EPROM dàn lạnh / Thay mới |
2 lần |
OFF |
E3 |
Sự cố quạt dàn lạnh / Thay mới |
3 lần |
OFF |
E5 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng / Thay mới |
5 lần |
OFF |
E6 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh (T2) / Thay mới |
6 lần |
ON |
EC |
Môi chất lạnh rò rỉ / Kiểm tra đường ống |
9 lần |
OFF |
E9 |
Lỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnh |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RT-DE-A
Mã lỗi |
Nguyên nhân / Giải pháp |
E1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng / Thay mới |
E2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh / Thay mới |
E3 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng (loại Heatpump) / Thay mới |
E4 |
Sự cố quạt dàn lạnh / Thay mới |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RT-TA-A
Mã lỗi |
Nguyên nhân / Giải pháp |
E1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng / Thay mới |
E2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh / Thay mới |
E3 |
Sự cố quạt dàn lạnh / Thay mới |
E4 |
Ngược pha L-N kết nối từ dàn lạnh đến dàn nóng / Thay đổi vị trí L-N |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RTV-BF-A
Đèn Operation nhấp nháy theo chu kỳ |
Đèn Run |
Mã lỗi |
Nguyên nhân / Giải pháp |
1 lần |
OFF |
E0 |
Lỗi EPROM dàn lạnh / Thay mới |
2 lần |
OFF |
E1 |
Lỗi kết nối DN&DL / Kiểm tra dây dẫn |
3 lần |
OFF |
E2 |
Lỗi board mạch dàn lạnh / Thay mới |
3 lần |
OFF |
E3 |
Lỗi motor quạt dàn lạnh / Thay mới |
4 lần |
OFF |
E4 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng (T1) / Thay mới |
5 lần |
OFF |
E5 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh (T2) / Thay mới |
6 lần |
OFF |
EC |
Môi chất lạnh bị rò rỉ / Kiểm tra dàn coil, đường ống |
1 lần |
ON |
F1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường bên ngoài (T4) / Thay mới |
2 lần |
ON |
F2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng (T3) / Thay mới |
3 lần |
ON |
F3 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy (T5) / Thay mới |
4 lần |
ON |
F4 |
Lỗi EPROM dàn nóng / Thay mới board dàn nóng |
1 lần |
PLASH |
P0 |
Bảo vệ quá tải / Kiểm tra máy nén, quạt dàn nóng |
2 lần |
PLASH |
P1 |
Lỗi IPM / Thay Board dàn nóng |
3 lần |
PLASH |
P2 |
Lỗi cảm biến dòng điện / Thay mới board dàn nóng |
5 lần |
PLASH |
P4 |
Lỗi Board inverter / Thay mới board dàn nóng |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RTV-TB-A
Đèn Timer nhấp nháy theo chu kỳ |
Đèn Run |
Mã lỗi |
Nguyên nhân / Giải pháp |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
E0 |
Lỗi kết nối DN&DL / Kiểm tra dây dẫn kết nối |
Nhấp nháy |
Nhấp nháy |
EC |
Lỗi liên kết bên trong board dàn nóng / Kiểm tra dây kết nối |
1 lần / 8 giây |
OFF |
E1 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng (T1) / Thay mới |
2 lần / 8 giây |
OFF |
E2 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh (T2) / Thay mới |
3 lần / 8 giây |
OFF |
E3 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn nóng (T3) / Thay mới |
4 lần / 8 giây |
OFF |
E4 |
Lỗi tín hiệu hoạt động bất thường / Tắt máy - Gọi cho TT bảo hành |
5 lần / 8 giây |
OFF |
E5 |
Lỗi kết nối dàn lạnh và dàn nóng / Tắt máy - Gọi cho TT bảo hành |
6 lần / 8 giây |
OFF |
E6 |
Sự cố motor quạt dàn lạnh / Thay mới |
7 lần / 8 giây |
OFF |
E7 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường bên ngoài (T4) / Thay mới |
8 lần / 8 giây |
OFF |
E8 |
Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy dàn nóng (T3') / Thay mới |
9 lần / 8 giây |
OFF |
E9 |
Lỗi IPM dàn lạnh / Thay board dàn lạnh |
10 lần / 8 giây |
OFF |
EF |
Lỗi motor quạt dàn nóng (DC motor) / Thay mới |
11 lần / 8 giây |
OFF |
EA |
Lỗi bo cảm biến dòng điện / Thay mới board dàn nóng |
12 lần / 8 giây |
OFF |
EO |
Lỗi EPROM dàn nóng / Thay mới board dàn nóng |
13 lần / 8 giây |
OFF |
EP |
Lỗi cảm biến điện áp / Thay mới board dàn nóng |
14 lần / 8 giây |
OFF |
EU |
Lỗi cảm biến điện áp / Thay mới board dàn nóng |
- |
OFF |
CL |
Phin lọc bụi dàn lạnh bị bẩn (máy hoạt động 500 giờ) / Vệ sinh phin |
1 lần / 8 giây |
Nhấp nháy |
P0 |
Bảo vệ điện áp cao / thấp |
2 lần / 8 giây |
Nhấp nháy |
P1 |
Bảo vệ quá dòng |
3 lần / 8 giây |
Nhấp nháy |
P2 |
Bảo vệ quá nhiệt đầu máy đẩy |
4 lần / 8 giây |
ON |
P4 |
Bảo vệ đường ống bằng trong chế độ làm lạnh |
6 lần / 8 giây |
ON |
P5 |
Bảo vệ quá nhiệt trong chế độ làm lạnh |
7 lần / 8 giây |
ON |
P7 |
Bảo vệ quá nhiệt trong chế độ sưởi |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RTV-DJ-A
Hiển thị |
Nguyên nhân |
E0 |
Bảo vệ quá nóng dàn lạnh |
E1 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng |
E2 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng |
E3 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh |
E4 |
Sự cố quạt dàn lạnh / Sự cố DC motor |
E5 |
Lỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnh |
E6 |
Sự cố motor quạt dàn nóng (DC motor) |
F1 |
Sự cố board nguồn tích hợp dàn nóng (IPM) |
F2 |
Sự cố board điều chỉnh hệ số công suất dàn nóng (PFC) |
F3 |
Sự cố máy nén |
F4 |
Sự cố quá tải máy nén |
F5 |
Sự cố cảm biến nhiệt môi trường |
F6 |
Bảo vệ điện áp thấp / cao |
F7 |
Sự cố cáp kết nối nội board dàn nóng |
F8 |
Lỗi EPROM board dàn nóng |
F9 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ ga hồi (sự cố van 4 ngã) |
P0 |
Bảo vệ quá tải |
P4 |
Bảo vệ áp suất đầu đẩy máy nén |
P5 |
Bảo vệ quá nóng dàn lạnh |
P6 |
Bảo vệ quá dòng dàn nóng |
P8 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy nén |
MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH RTV-DE(DJ)-A
Hiển thị |
Nguyên nhân |
E0 |
Bảo vệ quá nóng dàn lạnh |
E1 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ phòng |
E2 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn nóng |
E3 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ coil dàn lạnh |
E4 |
Sự cố quạt dàn lạnh / Sự cố DC motor |
E5 |
Lỗi giao tiếp giữa dàn nóng và dàn lạnh |
E6 |
Sự cố motor quạt dàn nóng (DC motor) |
F0 |
Sự cố board nguồn tích hợp dàn nóng (IPM) |
F1 |
Sự cố board điều chỉnh hệ số công suất dàn nóng (PFC) |
F2 |
Sự cố máy nén |
F3 |
Bảo vệ quá tải máy nén |
F4 |
Sự cố cảm biến nhiệt môi trường |
F5 |
Bảo vệ điện áp thấp / cao |
F6 |
Sự cố cáp kết nối nội board dàn nóng |
F7 |
Lỗi EPROM board dàn nóng |
F8 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ ga hồi (sự cố van 4 ngã) |
FA |
Bảo vệ quá tải |
P4 |
Bảo vệ áp suất đầu đẩy máy nén |
P5 |
Bảo vệ quá nóng dàn nóng |
P6 |
Bảo vệ quá dòng dàn nóng |
P8 |
Sự cố cảm biến nhiệt độ đầu đẩy máy nén |
Liên hệ tháo lắp máy điều hòa giá rẻ 0906774299 dịch vụ uy tín giá rẻ nhanh và đảm bảo
Bài Viết Liên Quan
Lần xem: 146
4/18/2025 9:10:12 AM
Để giúp người dùng dễ dàng tự khắc phục các sự cố thường gặp khi sử dụng máy lạnh LG. Bảng này cung cấp hướng dẫn xử lý nhanh chóng cho các lỗi phổ biến như máy không hoạt động, không làm lạnh, tiếng ồn lớn, hay rò rỉ nước
Lần xem: 54
4/17/2025 5:11:08 PM
Khi sử dụng máy lạnh Mitsubishi, người dùng cần nắm rõ bảng mã lỗi với các thông tin: mã lỗi, mô tả, nguyên nhân và cách khắc phục. Việc này giúp máy hoạt động ổn định, bền bỉ
Lần xem: 82
4/17/2025 4:09:08 PM
Trong quá trình sử dụng máy lạnh của nhà toshiba, thì việc trong quá trình hoạt động thì máy lạnh hoạt động có xảy ra vấn đồ lỗi thì người dùng có thể tham khảo để khắc phục ngay tình trạng đáng để tham khảo ngay lập tức nhé
Lần xem: 60
4/17/2025 2:22:00 PM
Bảng lỗi máy lạnh Panasonic cung cấp thông tin quan trọng về sự cố phổ biến khi sử dụng máy. Nắng tuyết, hút ẩm, thiếu gas hay lỗi kỹ thuật đều cần sự chú ý